-
An toàn tránh va, giám sát cùng lúc 10 mục tiêu.
-
Hình ảnh mục tiêu rõ nét dù trời đêm, mưa, sương mù.
-
Công nghệ tiên tiến, tiếng Việt dễ sử dụng.
-
Phù hợp tàu cá, tàu khách, tàu hàng, tàu tuần tra,...
-
Bảo hành 2 năm toàn quốc.
Chức năng ARPA giản thể,màn hình màu TFT LCD góc nhìn rộng và chất lượng Nhật Bản
Tầm quét 36 hải lý với công suất phát 4kW
Cánh vòm 60cm cho radar hàng hải icom mr-1010rii
Chức năng ARPA giản thể (Automatic Radar Plotting Aids)*
Chức năng ARPA giản thể giúp phòng tránh rủi ro va chạm với các tàu và vật thể khác.Lên đến 5 mục tiêu có thể tự động theo dõi trên RADAR trong phạm vi đã chọn cảnh báo.(hoặc 10 mục tiêu theo dõi bằng thủ công khi được chọn).Khi chọn một mục tiêu sẽ hiển thị đầy đủ các thông tin về vị trí,tốc độ,khoảng cách bên dưới màn hình.Khi các mục tiêu vào trong vòng cảnh báo CPA và TCPA trên màn hình mục tiêu nhấp nháy và phát tiếng bíp báo động.
Chức năng ARPA
Chức năng DSC (Digital Selective Calling ) *
Khi kết nối với một thiết bị DSC và các tin nhắn DSC nhận được sẽ truyền qua MR-1010RII.Lên đến 20 tin nhắn DSC có thể được hiện trên màn hình plotter của RADAR.Nếu thông tin vị trí MOB được truyền từ máy thu phát cầm tay DSC (bao gồm Icom IC-M93D), MR-1010RII có thể hiển thị vị trí MOB trên radar để hỗ trợ hoạt động tìm kiếm và cứu hộ.
Chức năng DSC
Chức năng hiển thị AIS (Automatic Identification System) *
Khi kết nối với một thiết bị AIS (bao gồm cả Icom IC-M605 và IC-M506 AIS) có thể hiển thị lên đến 100 mục tiêu trên màn hình mục tiêu RADAR.Khi chọn một biểu tượng AIS các thông tin tàu như :Loại AIS,mã MMSI,Tên tàu,hướng,tốc độ,CPA,TCPA và khoảng cách được hiển thị bên dưới màn hình.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
Chức năng hiển thị AIS
Màn hình màu LCD TFT, góc nhìn rộng
Màn hình TFT LCD góc nhìn rộng hiển thị các mục tiêu dễ nhìn với 16 cấp độ tương phản.Độ tương phản và màu sắc màn hình (cài đặt ban ngày, ban đêm và người dùng) có thể được điều chỉnh nhanh bằng nút "BRILL". Ngoài ra,còn có chức năng ẩn các thông tin giúp mục tiêu hiện trên toàn màn hình.
Màn hình màu thuận tiện cho ban ngày và ban đêm
Giao diện người dùng trực quan đa ngôn ngữ
RADAR MR-1010RII có thể chọn các ngôn ngữ:Anh,Indonesia,Hàn Quốc,Tây Ban Nha,Thái và Việt Nam.Với 8 phím lớn giúp dẽ dàng ấn khi mang bao tay.Có nhiều thiết lập có thể cấu hình thông qua màn hình trực quan.
Giao diện dễ dùng, đa ngôn ngữ
Tùy chọn đầu ra Video
Với tùy chọn bộ sản phẩm đầu ra video UX-252, MR-1010RII có thể được kết nối với màn hình bên ngoài. Các mục tiêu RADAR có thể được quan sát trên thiết bị chính và màn hình bên ngoài cùng một lúc.
Radar Hàng Hải Icom MR-1010RII
Chức năng TLL (Target Latitude Longitude) *
RADAR MR-1010 có thể đánh dấu các điểm với biểu tượng và xuất dữ liệu vị trí NMEA TLL đến thiết bị ngoại vi theo chuẩn NMEA 0183.
Chức năng Lưu vết thật*
Chức năng lưu vết thật hủy sự chuyển động của tàu và mục tiêu cố định .Đồng thời hiển thị sự chuyển động thời gian thật của các mục tiêu.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
Các tính năng khác
Điện áp vào 10,2-42V DC có mạch bảo vệ quá áp.
Hai vùng cảnh báo do người dùng thiết lập.
Hiển thị điểm nhớ *
Thiết kế, chế tạo và sản xuất tại Nhật Bản
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
|
MR-1010RII |
Loại hiển thị |
Màn hình màu TFT LCD 10.4 inch |
Độ phân giải |
480 x 640 điểm |
Cự ly nhỏ nhất |
25m; 82ft (ở khoảng 1/8 NM) |
Cự ly lớn nhất |
36NM |
Thang đo phạm vi |
Hải lý |
1/8, 1/4, 1/2, 3/4, 1, 1,5, 2, 3, 4, |
6, 8, 12, 16, 24, 32, 36 |
Km |
1/4, 1/2, 3/4, 1, 1,5, 2, 3, 4, |
6, 8, 12, 16, 24, 32, 36, 48 |
Thời gian khởi động |
90 giây |
Nguồn điện cung cấp |
10,2-42V DC |
Điện năng tiêu thụ |
55W (xấp xỉ) |
(ở tốc độ gió không) |
Dải nhiệt độ sử dụng |
-15 ° C đến + 55 ° C; + 5 ° F đến + 131 ° F |
Định dạng dữ liệu đầu vào |
NMEA 0183, N +1, AUX, IEC61162-2 |
Định dạng dữ liệu đầu ra |
NMEA 0183 |
Anten |
|
|
MR-1010RII |
Kiểu |
60cm;cánh vòm |
Tốc độ quay |
24, 36rpm typ. |
Độ rộng ngang búp sóng |
4◦ . |
Độ rộng đứng búp sóng |
22◦. |
Búp sóng biên |
-22dB typ. |
Dải nhiệt độ có thể sử dụng |
-25 ° C đến + 70 ° C; -13 ° F đến + 158 ° F |
Phạm vi độ ẩm khả dụng |
Ít hơn 95% (ở 40 ° C, + 104 ° F) |
Tần số |
9410MHz ± 30MHz |
Điều chế |
P0N |
Công suất ra cực đại |
4kW |
Độ rộng xung / Tần số lặp lại |
80 ns / 2160Hz, 80 ns / 1440Hz, |
250 ns / 1440Hz, 350 ns / 1440Hz, |
350 ns / 720 Hz, 900 ns / 720 Hz |
Bộ điều chế |
Chuyển đổi FET |
Tần số trung gian |
60MHz |
Dải thông tần số trung gian |
10MHz, 3MHz |
Điều hưởng |
Tự động / thủ công |
Cáp hệ thống được cung cấp |
10m; 32,8 ft; OPC-2381 |
Áp dụng mức IP |
|
Tiêu chuẩn bảo vệ thâm nhập |
Màn hình |
IPX4 (chống nước) |
Bộ quét |
IPX6 |
|
|
Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước |
|